Tôn mát 5 sóng

Liên hệ: 0972.149.388

Tôn nền VIỆT HÀN POSHACO G450 / G550 độ dày 0.27mm, 0.30mm, 0.32mm, 0.35mm,  0.40mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.47mm.
Tiêu chuẩn Công Nghệ Nhật Bản JIS G3141; G3302; G3312

Mô tả

Tôn mát Việt Hàn POSHACO cách nhiệt, cách âm được cấu tạo bởi 3 lớp tôn + PU + lớp màng PVC hoặc giấy bạc Alufil. Nhờ dây chuyền công nghệ Đài Loan tiên tiến – hiện đại và đặc tính bám dính đặc biệt của chất PU với bề mặt tôn và lớp màng PVC hoặc giấy bạc tạo thành 1 khối thống nhất, chắc chắn và phẳng tuyệt đối mà không có loại keo nào có được
CẤU TẠO TẤM LỢP TÔN MÁT VIỆT HÀN POSHACO
1. LỚP TÔN BỀ MẶT:
Tôn mát Việt Hàn POSHACO sử dụng lớp tôn bề mặt gồm tôn Việt – Hàn, tôn Việt – Nhật, tôn Việt – Úc có chất lượng sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản (J3320) chất lượng cao có tác dụng che mưa nắng và chịu được tác động trực tiếp khắc nghiệt của điều kiện môi trường và tạo nên kết cấu bền vững cho tấm lợp tôn mát Việt Hàn POSHACO.
2. LỚP PU (POLYURETHANE)
Chất PU đem lại cho sản phẩm tính năng cách nhiệt – cách âm lý tưởng, PU còn được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho các tòa nhà và các công trình xây dựng, tính năng cách nhiệt của PU nổi trội hơn hẳn so với các chất liệu dùng để cách âm, cách nhiệt thông thường, PU được sử dụng rộng rãi trong công nghệ sản xuất, các sản phẩm cách nhiệt trong đời sống như cách nhiệt cho tủ lạnh, bình nóng lạnh, kho đông lạnh… đặc biệt công nghệ chống nóng, chống ồn cho các mái nhà công nghiệp, dân dụng
Các tính năng nổi trội của PU
– Tính năng cách nhiệt
– Tính năng cách âm
– Tính năng chịu nén
– Tính năng bền nhiệt
– Khả năng chống ẩm
3.LỚP MÀNG PVC/ ALUFIN:
Các lớp màng được cán ép phía dưới tấm lợp tạo nên bề mặt phẳng đẹp sang trọng mang nét thẩm mỹ cho không gian nội thất thay thế được tấm trần được làm bằng các vật liệu thông thường khác
TÔN MÁT VIỆT HÀN POSHACO LÀ SỰ LỰA CHỌN HOÀN HẢO CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN.
Tôn nền VIỆT HÀN POSHACO G450 / G550 độ dày 0.27mm, 0.30mm, 0.32mm, 0.35mm,  0.40mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.47mm.

Tiêu chuẩn Công Nghệ Nhật Bản JIS G3141; G3302; G3312
1. Tỷ lệ lượng kẽm bám:  Z08 – Z271.
2. Độ bền sương muối: 150 giờ
3. Độ bền (T – bend): 0 – 3T max
4. Độ bền va đập: > 98 %  không tróc kẽm
5. Độ cứng bút chì: 4H
6. Độ bóng: 50 – 55%
7. Độ bền dung môi (MEK) >1000 DR
8. Lớp sơn mặt trước: 10 – 20 micron; Lớp sơn mặt sau: 5 – 12 micron; Lớp sơn lót: 4 – 5 micron

* Các đặc điểm kỹ thuật sản phẩm tấm lợp 3 lớp Tôn mát Việt Hàn Poshaco
9. Tỷ trọng vật liệu PU: TCVN 178-1986 – (Khối lượng riêng: S=34,03kg/m3)
10. Tỷ suất hút ẩm: (% thể tích) = 0,05 / TCVN 359-1970
11. Tỷ suất hút nước: (% thể tích) = 1,16 TCVN 178-1996
12. Tỷ suất truyền nhiệt của vật liệu ASTM – C177: λ (kcal/m.h.oC) kết quả λ = 0,021
13. Độ chênh lệch nhiệt độ đo liên tục trong 7h , sai số đo ± 1oC
14. Nhiệt độ đo trên mặt tôn: 80 oC, dưới tấm lợp 33 oC, chênh lệch: 47 oC
15. Độ bền nén (ISO 604) 35,13 N/cm3
16.Khả năng cách âm trung bình cuả tấm tôn PU có lớp cách nhiệt dày 18mm trong khoảng tần số 120 – 4000Hz là 25,16 bB.
17.Khả năng chịu lực tải: PHC> 300 kg/m2;
18.Khả năng chịu gió bão: PHC > 140 kg/m2;